Đại học Cần Thơ (TCT)
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
61 | Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) | 23.40 | Đại học | A00,A01 | |
62 | Quản lý công nghiệp (Xem) | 23.25 | Đại học | A00,A01,D01 | |
63 | Kỹ thuật vật liệu (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
64 | Kỹ thuật vật liệu (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00 | |
65 | Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01 | |
66 | Ngôn ngữ Pháp (Xem) | 23.00 | Đại học | D01,D03,D14,D64 | |
67 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
68 | Sinh học ứng dụng (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00,B08 | |
69 | ĐH Toán ứng dụng (Xem) | 22.75 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
70 | Sinh hoc (Xem) | 22.75 | Đại học | A02,B00,B03,B08 | |
71 | Kỹ thuật xây dựng (Xem) | 22.70 | Đại học | A00,A01 | |
72 | Hóa học (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,B00,C02,D07 | |
73 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 22.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
74 | Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) | 22.00 | Đại học | D01,D03,D14,D64 | |
75 | Quản trị kinh doanh (Xem) | 21.75 | Đại học | A01,D01,D07 | |
76 | Thú y (Xem) | 21.60 | Đại học | A02,B00,B08,D07 | |
77 | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
78 | Kỹ thuật Điện (CTCLC) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01,D07 | |
79 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) | 21.50 | Đại học | A01,D01 | |
80 | Thống kê (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 |