Đại học Cần Thơ (TCT)
-
Địa chỉ:
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
-
Điện thoại:
0292. 3872 728
-
Website:
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
101 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Xem) | 16.75 | Đại học | A00,A01,B08,D07 | |
102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) | 16.25 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
103 | Quản lý đất đai (Xem) | 16.25 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
104 | Bảo vệ thực vật (Xem) | 16.00 | Đại học | B00,B08,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
105 | Nuôi trồng thủy sản (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
106 | Bảo vệ thực vật (Xem) | 16.00 | Đại học | B00,B08 | |
107 | ĐH Nuôi trồng thủy sản (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,B08 | |
108 | Kinh tế nông nghiệp (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
109 | Quản lý thủy sản (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | |
110 | Chăn nuôi (Xem) | 15.75 | Đại học | A00,A02,B00,B08 | |
111 | Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 15.75 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
112 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
113 | Bệnh học thủy sản (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | |
114 | Khoa học đất (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,B00,B08 | |
115 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) (Xem) | 15.25 | Đại học | A01,B08,D07 | - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học. |
116 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Xem) | 15.25 | Đại học | A00,B00,B08,D07 | |
117 | Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) | 15.25 | Đại học | A00,A01,C02,D01 | |
118 | Nông học (Xem) | 15.25 | Đại học | B00,B08,D07 | |
119 | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) (Xem) | 15.25 | Đại học | A01,B08 | |
120 | Khoa học cây trồng (Xem) | 15.00 | Đại học | A02,B00,B08,D07 |