Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
22 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
23 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 21.65 Đại học A00,A01,D01,D07
24 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 21.35 Đại học A00,B00,D01,D07
25 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,D01,D07
26 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 21.20 Đại học A00,A01,D01,D07
27 Kỹ thuật cơ khí (CT Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) (Xem) 20.55 Đại học A00,A01,D01,D07
28 Quản lý đô thị và công trình (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D07
29 Quản lý xây dựng CLC Việt - Anh (Xem) 18.55 Đại học A00,A01,D01,D07
30 Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc) (Xem) 18.45 Đại học A00,A01,D07
31 Khoa học máy tính (Xem) 17.41 Đại học A00,A01,D07 xét theo điểm thi
32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xem) 17.35 Đại học A00,A01,D01,D07
33 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 17.25 Đại học A00,A01,D01,D07
34 Hệ thống giao thông thông minh (Xem) 17.10 Đại học A00,A01,D01,D07
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1 (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D07
36 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D07
37 Kỹ thuật điện (Xem) 16.37 Đại học A00,A01,D07
38 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 16.10 Đại học A00,A01,D07