Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Kinh tế quốc dân (KHA)

  • Địa chỉ:

    207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0888.128.55

    0243.6280.28

  • Website:

    https://www.neu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Truyền thông Marketing (Xem) 38.15 Đại học A01,D01,D07,D09
2 Quản trị kinh doanh thương mại (Xem) 36.95 Đại học A01,D01,D07,D09
3 Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 36.25 Đại học A01,D01,D07,D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) (Xem) 36.25 Đại học A01,D01,D07,D10
5 Ngôn ngữ Anh (Xem) 35.85 Đại học A01,D01,D09,D10
6 Luật kinh doanh (Xem) 35.50 Đại học A01,D01,D07,D09
7 Quản trị khách sạn (Xem) 35.35 Đại học A01,D01,D07,D09
8 Quản lí thị trường (Xem) 35.00 Đại học A01,D01,D07,D09
9 Thẩm định giá (Xem) 35.00 Đại học A01,D01,D07,D09
10 Khởi Nghiệp Và Phát Triển Kinh Doanh (BBAE) Học Bằng Tiếng Anh (Xem) 34.90 Đại học A01,D01,D07,D09 Tiếng anh hệ số 2
11 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 34.90 Đại học A01,D01,D09
12 Quản trị lữ hành (Xem) 34.80 Đại học A01,D01,D07,D09
13 Quản Trị Khách Sạn Quốc Tế (IHME) (Xem) 34.60 Đại học A01,D01,D07,D10 Tiếng anh hệ số 2
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 34.60 Đại học A01,D01,D09,D10
15 Quan hệ công chúng (Xem) 28.60 Đại học A01,C03,C04,D01
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 28.20 Đại học A01,D01,D07
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 28.20 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Kiểm toán (Xem) 28.15 Đại học A01,D01,D07
19 Kiểm toán (Xem) 28.15 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Thương Mại Điện Tử (Xem) 28.10 Đại học A01,D01,D07