Đại học Công Nghệ Đông Á (DDA)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dược học (Xem) | 21.00 | Đại học | A00 | |
2 | Điều dưỡng (Xem) | 19.00 | Đại học | A00 | |
3 | Công nghệ chế tạo máy (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
4 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
9 | Công nghệ thông tin (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
10 | Kế toán (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
12 | Marketing (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
13 | Ngành Luật (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
15 | Quản trị khách sạn (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
16 | Quản trị Kinh doanh (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 | |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 17.00 | Đại học | A00 |