Đại Học Hải Dương (DKT)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Địa lý (Xem) | 26.85 | Đại học | C00,C04,C20,D01 | |
2 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 26.62 | Đại học | C00,C03,D01,D14 | |
3 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 26.50 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
4 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 26.40 | Đại học | C00,C19,C20,D01 | |
5 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 26.35 | Đại học | C00,C03,D14 | |
6 | Sư phạm Tiếng Anh (Xem) | 25.25 | Đại học | D01,D14,D15 | |
7 | Sư phạm Toán học (Xem) | 25.11 | Đại học | A00,A01,A02,D01 | |
8 | Giáo dục Chính trị (Xem) | 24.15 | Đại học | C00,C14,C20,D01 | |
9 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 23.70 | Đại học | A00,A02,B00,D01 | |
10 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 21.00 | Đại học | C00,C10,C20,D01 | |
11 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 20.70 | Đại học | A00,A01,D01 | |
12 | Giáo dục Thể chất (Xem) | 18.00 | Đại học | T00,T01,T02,T03 | |
13 | Công nghệ thông tin (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
14 | Điện tử - viễn thông (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,A02,D01 | |
15 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (Xem) | 15.00 | Đại học | B03,C00,D01 | |
16 | Kế toán (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
17 | Kinh tế (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
18 | Kỹ thuật điện (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
19 | Marketing (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01 | |
20 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 15.00 | Đại học | A01,D01,D09,D10 |