Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn CĐ-ĐH
Điểm thi vào 10
Điểm chuẩn lớp 10
Giáo dục
Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024
Xem theo trường
Xem theo ngành
Xem theo điểm
Hệ đại học
Hệ cao đẳng
Tìm kiếm
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (DKK)
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
Phương thức tuyển sinh năm 2024
Hệ
Tất cả
Đại học
Cao đẳng
Khối thi
Tất cả
A
B
C
D
H
K
M
N
R
S
T
V
STT
Ngành
Điểm chuẩn
Hệ
khối thi
Ghi chú
1
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xem)
24.50
Đại học
A00,A01,C00,D01
2
Quản trị khách sạn
(Xem)
24.50
Đại học
A00,A01,C00,D01
3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Xem)
24.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
4
Marketing
(Xem)
24.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
5
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính)
(Xem)
24.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Xem)
24.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
7
Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử)
(Xem)
23.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
8
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
(Xem)
23.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô)
(Xem)
23.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
10
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy)
(Xem)
23.20
Đại học
A01,D01,D09,D14
11
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
(Xem)
23.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
12
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính)
(Xem)
23.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
13
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử)
(Xem)
23.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử
(Xem)
23.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
15
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)
(Xem)
23.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
16
Kiểm toán
(Xem)
23.00
Đại học
A00,A01,C01,D01
17
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Xem)
22.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy)
(Xem)
22.80
Đại học
A00,A01,C01,D01
19
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin)
(Xem)
22.50
Đại học
A00,A01,C01,D01
20
Khoa học Dữ liệu
(Xem)
22.20
Đại học
A00,A01,C01,D01
1
2
Thi tốt nghiệp THPT
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 kèm đáp án
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tăng gần 94.000 thí sinh
Bộ GD-ĐT nhất trí giao đề thi tốt nghiệp THPT sớm cho địa phương đông thí sinh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 kèm đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 kèm đáp án
Tin tức tuyển sinh
Tỷ lệ chọi vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên năm 2025
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 kèm đáp án
Hà Nội công bố tỷ lệ chọi lớp 10 năm 2025 của từng trường muộn nhất ngày 15/5
1 chọi 22 để vào lớp 10 chuyên Anh Trường THPT Chuyên Sư phạm
Đại học Bách khoa Hà Nội công bố phổ điểm thi Đánh giá Tư duy năm 2025
Nhiều ĐH bỏ tổ hợp lạ xét tuyển ngành Y, Sư phạm sau khi Bộ GD-ĐT 'tuýt còi'
Trường đại học bỏ quy định cộng 3 điểm cho thí sinh có IELTS từ 4.0
Học phí loạt trường kinh tế hàng đầu phía Bắc: Có trường hơn 200 triệu đồng/năm
Hà Nội công bố 30 số điện thoại 'nóng' hỗ trợ tuyển sinh đầu cấp
Năm học 2026-2027, Hà Nội dự kiến tuyển sinh đầu cấp theo tiêu chí ‘học gần nhà’
Thủ khoa thi lớp 10 Hà Nội chỉ cách ôn tập, làm bài thi điểm cao
Đề Toán cứ ngỡ Ngữ văn, học sinh thi lớp 10 TPHCM từng khóc nức nở
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 kèm đáp án
Tổng hợp các đề thi thử lớp 10 môn Toán năm 2025 hay nhất
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 kèm đáp án