Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP HCM

  • Điện thoại:

    028.3896.6780

    028.3896.3350

    028. 3897.4716

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Thú y (CT tiên tiến) (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D07,D08
2 Thú y (Xem) 24.50 Đại học A00,B00,D07,D08
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,A02,D90
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,A02,D90
5 Ngôn ngữ Anh (Xem) 23.75 Đại học A01,D01,D14,D15
6 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,A02,D90
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,B00,D07
8 Công nghệ sinh học (Xem) 23.25 Đại học A00,A02,B00
9 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,B00,D07
10 Công nghệ sinh học (Xem) 23.25 Đại học A00,A02,B00
11 Kế toán (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01
12 Quản trị Kinh doanh (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01
13 Quản trị kinh doanh (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,A02,D90
15 Công nghệ thực phẳm (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,B00,D08
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,A02,D90
17 Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,B00,D08
18 Công nghệ thực phẩm (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,B00,D08
19 Kinh tế (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01
20 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,B00,D08