Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
81 Kỹ thuật môi trường (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,B00,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
82 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,B00
83 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) (Xem) 20.50 Đại học A01,D01,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
84 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 20.50 Đại học A01,D01
85 Giáo dục Thể chất (Xem) 20.25 Đại học T00,T01,T06
86 Thông tin - thư viện (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D03,D29 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
87 Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
88 Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) (Xem) 20.00 Đại học A01,B08,D07
89 Khoa học môi trường (Xem) 20.00 Đại học A00,A02,B00,D07
90 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 20.00 Đại học A00,A01
91 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01
92 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 20.00 Đại học A00,A01
93 Thông tin - thư viện (Xem) 20.00 Đại học A01,D29
94 Công nghệ thực phẩm (CTCLC) (Xem) 19.25 Đại học A01,B08,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
95 Công nghệ thực phẳm (Xem) 19.25 Đại học A01,B08
96 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 19.25 Đại học A01,B08,D07
97 Công nghệ sau thu hoạch (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D07
98 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 17.75 Đại học A00,A01,B00,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
99 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 17.75 Đại học A00,B00
100 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,B00,D07