Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Quản trị khách sạn (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
22 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
23 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
24 Kinh tế phát triển (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
25 Công nghệ thông tin (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
26 Kế toán (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
27 Kế toán (Chương trình tiên tiến - chất lượng cao) (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.5
28 Kinh tế phát triển (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96
29 Kỹ thuật ô tô (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D07 Tiếng anh >4.0
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
31 Quản trị khách sạn (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
32 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
33 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) (Xem) 17.00 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
34 Hệ thống thông tin quản lý (Xem) 17.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
35 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) (Xem) 17.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
36 Hệ thống thông tin (Xem) 17.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
37 Kinh tế (Xem) 17.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
38 Ngành Khoa học Hàng hải (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D07
39 Quản lý thuỷ sản (Xem) 16.00 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
40 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) (Xem) 16.00 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT