Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 16.00 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) (Xem) 16.00 Đại học D03; D97 Xet duyệt điểm thi THPT
43 Công nghệ thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07 Tiếng anh >4.0
44 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D07
45 Quản lý thủy sản (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) (Xem) 16.00 Đại học D03,D97
47 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
48 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) (Xem) 15.50 Đại học A01; B00; D01; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
49 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
50 Kỹ thuật hóa (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
51 Công nghệ sinh học (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
52 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
53 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
54 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
55 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
56 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
57 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
58 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
59 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
60 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,B00,D07