Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) (Xem) 21.00 Đại học A01; D01; D14; D15 Xet duyệt điểm thi THPT
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 21.00 Đại học A01,D01,D14,D15 Tiếng anh >6.5
3 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) (Xem) 20.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
4 Quản trị kinh doanh (Xem) 20.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
5 Marketing (Xem) 20.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
6 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
7 Quản trị kinh doanh (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >6 .0
8 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
9 Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) (Xem) 19.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
10 Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) (Xem) 19.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
11 Kinh doanh thương mại (Xem) 19.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
12 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) (Xem) 19.00 Đại học C00; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
13 Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.5
14 Kinh doanh thương mại (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
15 Ngành Luật (Xem) 19.00 Đại học C00,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
16 Quản trị khách sạn (Chương trình tiên tiến - chất lượng cao) (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >6 .0
17 Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
18 Kỹ thuật ô tô (Xem) 18.00 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
19 Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A01; D01; D07; D96 Xet duyệt điểm thi THPT