81 |
Quản trị kinh doanh (7340101) (Xem) |
25.00 |
C00 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam (Xem) |
Hà Nội |
82 |
Kinh tế (7310101) (Xem) |
24.83 |
A00,A01,D01,D07 |
Học viện Chính sách và Phát triển (Xem) |
Hà Nội |
83 |
Kinh doanh xuất bản phẩm (7320402) (Xem) |
24.80 |
D01,D09,D14,D15,C19 |
Đại học Văn hóa Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
84 |
Kinh doanh xuất bản phẩm (7320402) (Xem) |
24.80 |
D01,D09,D14,D15,C19 |
Đại học Văn hóa Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
85 |
Quản trị kinh doanh (CT ĐHCQ chuẩn) (7340101) (Xem) |
24.80 |
|
Đại học Ngân hàng TPHCM (Xem) |
TP HCM |
86 |
Luật (HVN13) (Xem) |
24.75 |
A09,C00,C20,D01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Xem) |
Hà Nội |
87 |
Bất động sản (7340116) (Xem) |
24.75 |
A00,A01,A07,D01 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
88 |
Kinh tế (TLA401) (Xem) |
24.73 |
|
Đại học Thủy Lợi (Xem) |
Hà Nội |
89 |
Quản trị Kinh doanh (7340101) (Xem) |
24.68 |
A00,A01,D01,D07 |
Học viện Chính sách và Phát triển (Xem) |
Hà Nội |
90 |
Kinh tế đầu tư (7310104) (Xem) |
24.64 |
A00,A01,D01 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
91 |
Kinh tế (7310101) (Xem) |
24.60 |
A00,A01,A07,D01 |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) (Xem) |
Hà Nội |
92 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (GTADCLG2) (Xem) |
24.54 |
|
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) |
Hà Nội |
93 |
Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh (CT ĐHQG cấp song bằng) (7340002) (Xem) |
24.50 |
|
Đại học Ngân hàng TPHCM (Xem) |
TP HCM |
94 |
kinh doanh thương mại (7340121) (Xem) |
24.50 |
|
Đại học Cần Thơ (Xem) |
Cần Thơ |
95 |
Kinh tế (7310101) (Xem) |
24.50 |
|
Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng (Xem) |
Đà Nẵng |
96 |
Bất động sản (7340116) (Xem) |
24.50 |
A00,A01,D01,D07 |
Đại học Kinh tế TP HCM (Xem) |
TP HCM |
97 |
Kinh tế xây dựng (7580301) (Xem) |
24.45 |
|
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
98 |
Quản trị kinh doanh (7340101) (Xem) |
24.31 |
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
99 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (7340125) (Xem) |
24.25 |
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội (Xem) |
Hà Nội |
100 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân
lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7340101) (Xem) |
24.25 |
A01,C01,D01,D96 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) |
TP HCM |