Người chơi Pokemon Go bây giờ đã được cung cấp khá đầy đủ kiến thức và công cụ để có thể tự tính toán xem bộ "skill" (hay còn gọi là "move set") mà Pokemon của mình đang sở hữu có tốt hay không và dùng được trong những trường hợp nào. Tuy nhiên ICTnews vẫn muốn hỗ trợ thêm người chơi đánh giá về "skill" của một loài Pokemon mạnh cụ thể và khá được ưa chuộng, đó là thủy quái Gyarados.

Việc đánh giá "skill" của Gyarados căng thẳng hơn Dragonite ở chỗ đây là loài rất đặc biệt, tiến hóa từ loài "cá chép" Magikarp nhưng cần tới 400 kẹo để tiến hóa, tính ra chúng ta phải bắt ít nhất 101 Magikarp mới đủ tiến hóa và chắc chắn sẽ không muốn tốn kẹo vì đầu tư sai lầm.

Thông số "skill" của Gyarados trong Pokemon Go

Bite ("skill" thường)

Hệ "skill": Dark.

+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Ghost, Psychic.

+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dark, Fairy, Fighting.

Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Gyarados (Flying, Water).

Sức công phá mỗi giây (DPS): 12.

Thời gian thi triển: 0,5 giây.

Nạp năng lượng: 7.

Dragon Breath ("skill" thường)

Hệ "skill": Dragon.

+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dragon.

+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Steel, Fairy.

Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Gyarados.

Sức công phá mỗi giây (DPS): 12.

Thời gian thi triển: 0,5 giây.

Nạp năng lượng: 7.

Hydro Pump ("skill" đặc biệt)

Hệ "skill": Water.

+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Fire, Ground, Rock.

+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dragon, Grass, Water.

Lợi thế: Vì "skill" cùng hệ với Gyarados nên sức công phá được tăng 1,25 lần.

Sức công phá mỗi giây (DPS): 23,68.

Thời gian thi triển: 3,8 giây.

Sức công phá: 90.

Năng lượng cần: 100.

Dragon Pulse ("skill" đặc biệt)

Hệ "skill": Dragon.

+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dragon.

+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Steel, Fairy.

Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Gyarados.

Sức công phá mỗi giây (DPS): 18,06.

Thời gian thi triển: 3,6 giây.

Sức công phá: 65.

Năng lượng cần: 50.

Twister ("skill" đặc biệt)

Hệ "skill": Dragon.

+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dragon.

+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Steel, Fairy.

Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Gyarados.

Sức công phá mỗi giây (DPS): 9,26.

Thời gian thi triển: 2,7 giây.

Sức công phá: 25.

Năng lượng cần: 20.

Đánh giá "skill" của Gyarados trong Pokemon Go

+ Điều thú vị là 2 "skill" thường của Gyarados là Bite và Dragon Breath hoàn toàn cân bằng về sức mạnh cũng như tốc độ nên chúng ta không cần băn khoăn chọn quá nhiều.

+ Điểm khác biệt nhỏ giữa 2 "skill" thường là Dragon Breath có thể khắc chế rồng Dragonite tốt hơn, nhất là khi nếu Dragonite đối phương có "skill" hệ Dragon thì cũng không khắc chế được Gyarados.

+ Trong các "skill" đặc biệt thì chúng ta cũng không cần băn khoăn lựa chọn, Hydro Pump rõ ràng là mạnh nhất với sức công phá vượt trội và thời gian thi triển không quá lâu.

+ Dragon Pulse, ngoài lợi thế một chút về tốc độ vì chỉ cần 50 năng lượng để ra chiêu, cũng chỉ có một chút hiệu quả hơn khi đi đấu với Dragonite. Lưu ý rằng Hydro Pump mặc dù không hợp đấu với Dragonite nhưng bù lại lại là chiêu đúng hệ của Gyarados.

+ Đặc biệt nếu Gyarados có "skill" là Twister thì chúng ta không nên tốn thêm bất kỳ viên kẹo nào cho chú Pokemon này. Nếu trong trường hợp nào đó bắt buộc phải dùng Gyarados có "skill" là Twister thì chúng ta có thể bỏ qua chỉ đánh "skill" thường, vì "skill" thường của Gyarados còn có DPS cao hơn.