Dưới đây là danh sách 34 Giám đốc sở, Phó giám đốc phụ trách Sở Nông nghiệp và Môi trường:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh, thành phố | Chức vụ |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Xuân Đại | 1973 | Hà Nội | Giám đốc |
2 | Nguyễn Minh Nhựt | 1973 | TP.HCM | Phó giám đốc phụ trách |
3 | Bùi Văn Thắng | 1972 | Hải Phòng | Giám đốc |
4 | Phạm Nam Sơn | 1972 | Đà Nẵng | Giám đốc |
5 | Nguyễn Đình Đức | 1977 | TP Huế | Giám đốc |
6. | Ngô Thái Chân | 1972 | Cần Thơ | Giám đốc |
7 | Phạm Mạnh Duyệt | 1975 | Tuyên Quang | Giám đốc |
8 | Nguyễn Hữu Chiến | 1972 | Lạng Sơn | Giám đốc |
9 | Nguyễn Minh Sơn | 1969 | Quảng Ninh | Giám đốc |
10 | Dương Thanh Tùng | 1975 | Bắc Ninh | Giám đốc |
11 | Nông Quốc Hùng | 1977 | Cao Bằng | Giám đốc |
12 | Trần Minh Sáng | 1983 | Lào Cai | Giám đốc |
13 | Bùi Huy Phương | 1979 | Lai Châu | Giám đốc |
14 | Lê Xuân Cảnh | 1985 | Điện Biên | Giám đốc |
15 | Phùng Kim Sơn | 1980 | Sơn La | Giám đốc |
16 | Đinh Văn Tiên | 1969 | Ninh Bình | Giám đốc |
17 | Nguyễn Đức Kiền | 1970 | Hưng Yên | Giám đốc |
18 | Cao Văn Cường | 1975 | Thanh Hoá | Giám đốc |
19 | Hoàng Quốc Việt | 1980 | Nghệ An | Giám đốc |
20 | Lê Ngọc Huấn | 1972 | Hà Tĩnh | Giám đốc |
21 | Hồ Trọng Phương | 1973 | Quảng Ngãi | Giám đốc |
22 | Cao Thanh Thương | 1977 | Gia Lai | Giám đốc |
23 | Nguyễn Minh Huấn | 1977 | Đắk Lắk | Giám đốc |
24 | Nguyễn Duy Quang | 1978 | Khánh Hoà | Giám đốc |
25 | Tôn Thiện San | 1969 | Lâm Đồng | Giám đốc |
26 | Nguyễn Tuấn Anh | 1977 | Đồng Nai | Giám đốc |
27 | Võ Minh Thành | 1978 | Tây Ninh | Giám đốc |
28 | Lê Hà Luân | 1978 | Đồng Tháp | Giám đốc |
29 | Lê Hữu Toàn | 1979 | An Giang | Giám đốc |
30 | Tô Hoàn Phương | 1978 | Cà Mau | Giám đốc |
31 | Lâm Văn Tân | 1976 | Vĩnh Long | Giám đốc |
32 | Đặng Vưn Huy | 1973 | Thái Nguyên | Giám đốc |
33 | Nguyễn Huy Nhuận | 1974 | Phú Thọ | Giám đốc |
34 | Trân Quốc Tuấn | 1979 | Quảng Trị | Giám đốc |