- Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 và chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào 8 trường và khoa thành viên thuộc ĐH Thái Nguyên.
Ảnh Lê Anh Dũng

Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Nhóm ngành Kinh tế gồm: (Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế) A 13 13
D1 13 13
Nhóm ngành Quản trị Kinh Doanh gồm: (Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp Công nghiệp, Marketing, Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn) A 14 14
D1 13 13
Nhóm ngành Kế toán gồm: (Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp) A 15 15
D1 14 14
Tài chính-Ngân hàng A 15  
D1 13  

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: (Kỹ thuật Cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim – Cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử)   A 13 13
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: (Kỹ thuật điện, Tự động hóa, Hệ thống điện, Thiết bị điện) A 13 13
Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử gồm: (KT Điện tử, KT điều khiển, Điện tử viễn thông, Máy tính (KT máy tính, KT phần cứng, KT phần mềm) A 13 13
Kỹ thuật Xây dựng A 13 13
Kỹ thuật Môi trường A 13 13
Nhóm ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp gồm: (SP kỹ thuật Cơ khí, SP kỹ thuật Điện, SP kỹ thuật Công nghệ thông tin) A 13 13
Quản lý công nghiệp A 13 13

Trường ĐH Nông lâm

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Kinh tế nông nghiệp A 13 13
Quản lý đất đai A 13  
Cơ khí nông nghiệp A 13 13
Phát triển nông thôn A 13 13
Công nghệ chế biến Lâm sản A 13 13
Chăn nuôi thú y B 14 14
Thú y B 14 14
Lâm nghiệp B 14 14
Trồng trọt B 14 14
Khuyến nông B 14 14
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B 14 14
Nông lâm kết hợp B 14 14
Khoa học môi trường B 14  
Nuôi trồng thủy sản B 14 14
Hoa viên và cây cảnh B 14 14
Bảo quản và chế biến nông sản B 14 14
Công nghệ sinh học nông nghiệp (chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp) B 14  
Quản lý tài nguyên rừng B 14  
Công nghệ thực phẩm A 13 13
Địa chính môi trường B 14  

Đại học Sư phạm

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Sư phạm Toán học A 14  
Sư phạm Vật lý A 13  
Sư phạm Tin học A 13 13
Sư phạm Hóa học A 13  
Sư phạm Sinh học B 14  
Sư phạm Giáo dục Chính trị C 14 14
D1 13 13
Sư phạm Ngữ văn C 16,5  
Sư phạm Lịch sử C 14  
Sư phạm Địa lý C 15  
Sư phạm Tâm lý Giáo dục C 14 14
D1 13 13
Sư phạm Giáo dục tiểu học D1 16  
Sư phạm Thể dục thể thao T 18  
Sư phạm Mầm non M 17  
Sư phạm TDTT – Quốc phòng T 17  
Sư phạm Âm nhạc N 25  
Sư phạm Mỹ thuật H 14  
Sư phạm Toán – Tin A 13 13
Sư phạm Toán – Lý A 13  
Sư phạm Sinh – Hóa B 15,5  
Sư phạm Văn – Địa C 17,5  
Sư phạm Văn – Sử C 14  

Đại học Y - Dược

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Dược sĩ đại học (5 năm) A 20,5  
Bác sĩ đa khoa (6 năm) B 22,5  
Cử nhân Điều dưỡng (4 năm) B 18,5  
Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) B 19  
Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm) B 21,5  

Trường Đại học Khoa học

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Toán học A 13 13
Vật lý A 13 13
Toán – Tin ứng dụng A 13 13
Hóa học A 13 13
Địa lý A 13 13
B 14 14
Khoa học môi trường A 13  
B 14  
Sinh học B 14 14
Công nghệ sinh học B 14  
Văn học C 14 14
Lịch sử C 14 14
Khoa học quản lý C 14  
Công tác xã hội C 14  
D1 13  
Việt Nam học C 14 14
D1 13 13
Thư viện – Thiết bị trường học B 14 14
C 14 14
Công nghệ hóa học A 13 13
Báo chí C 14 14
D1 13 13
Du Lịch học C 14 14
D1 13 13

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Công nghệ thông tin A 13 13
Hệ thống thông tin 13 13
Công nghệ phần mềm 13 13
Khoa học máy tính 13 13
Mạng và truyền thông 13 13
Kỹ thuật máy tính 13 13
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A 13 13
Công nghệ điều khiển tự động A 13 13
Hệ thống thông tin quản lý A 13 13

Khoa Ngoại ngữ

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm tối thiểu xét tuyển NV2
Sư phạm Tiếng Anh (4 năm) D1 19  
Cử nhân song ngữ Trung – Anh (5 năm) D1 16,5  
D4 15  
Sư phạm Tiếng Trung (4 năm) D1 16 16
D4 15 15
Sư phạm song ngữ Trung – Anh (5 năm) D1 15,5  
D4 15  
Sư phạm song ngữ Nga – Anh (5 năm) D1 16 16
D2 15 15
Cử nhân Tiếng Anh D1 15 15
Cử nhân Tiếng Trung D1 15 15
D4 15 15
Cử nhân song ngữ Pháp – Anh D1 15,5 15,5
D3 15,5 15,5

Thu Huyền