- Điểm xét tuyển NV2, 3 vào các Trường ĐH dân lập trên đều bằng điểm sàn của Bộ 13 - 14 điểm . Trường ĐH Lương Thế Vinh tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ.

Điểm trúng tuyển NV1 ĐH Chu Văn An

Ngành Khối Điểm trúng tuyển
Hệ Đại học
Kiến trúc công trình V 10

( Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng 10 điểm)

Kỹ thuật công trình xây dựng A 13
Công nghệ thông tin A, D 13
Kỹ thuật điện, điện tử A 13
Tài chính – Ngân hàng A, D 13
Quản trị kinh doanh A, D 13
Kế toán A, D 13
Ngôn ngữ Anh D 13
Ngôn ngữ Trung Quốc D 13
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C, D 14, 13
Hệ Cao đẳng
Tài chính – Ngân hàng A, D 10
Công nghệ thông tin A, D 10
Kế toán A,D 10

Điểm xét tuyển NV2:

Hệ Đại học: Chỉ tiêu 1000
Ngành Khối Điểm xét tuyển
Kiến trúc công trình V 14

(Môn vẽ Mỹ Thuật được nhân hệ số theo quy định của trường tổ chức thi)

Kỹ thuật công trình xây dựng A 13
Công nghệ thông tin A, D1 13
Kỹ thuật điện, điện tử A 13
Tài chính – Ngân hàng A, D1 13
Quản trị kinh doanh A, D1 13
Kế toán A, D1 13
Ngôn ngữ Anh D 13
Ngôn ngữ Trung Quốc D 13
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C,D 14, 13
Hệ Cao đẳng: Chỉ tiêu 400    
Tài chính – Ngân hàng A, D 10
Công nghệ thông tin A, D 10
Kế toán A, D 10

ĐHDL Lương Thế Vinh

Xét tuyển NV2, NV3 vào các ngành sau:

Ngành Khối
Các ngành ĐH
Tin học A, D1
Xây dựng dân dụng và công nghiệp. A
Cơ khí chế tạo. A
Ðiện Công nghiệp và Tự động hoá. A
Xây dựng Cầu đường. A
Công Nghệ Thực Phẩm A, B
Bảo vệ thực vật. A, B, D1,2,3,4
Nuôi trồng thuỷ sản. A, B, D1,2,3,4
Thú y. A, B, D1,2,3,4
Kế toán. A, B, D1,2,3,4
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:  
- Quản trị doanh nghiệp. A, B, D1,2,3,4
- Quản trị du lịch và Khách sạn. A, B, D1,2,3,4
- Thương mại quốc tế. A, B, D1,2,3,4
Tài chính ngân hàng. A, B, D1,2,3,4
Việt Nam học - Văn hoá du lịch. C, D1,2,3,4
Thông tin thư viện. C, D1,2,3,4
Tiếng Anh. D1
Các ngành đào tạo Cao đẳng
Kế toán. A, B, D1,2,3,4
Xây dựng. A
Tin học ứng dụng. A, D1
Cơ khí. A
Tài chính ngân hàng. A, B, D1,2,3,4
Văn hoá du lịch. C, D1,2,3,4

Điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

Bậc học Ngành Khối Điểm trúng tuyển
Đại Học - Quản trị kinh doanh A, D  

13

 

- Tài chính ngân hàng
- Kế toán
-Tiếng Anh D1 13
-Công nghệ Sinh học B 14
Cao đẳng -Kế toán A, D1 10

Điểm xét tuyển NV2

Bậc  Ngành  Khối Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Đại Học Tài chính ngân hàng A,D1 13 100
Quản trị kinh doanh A,D1 13 100
Kế toán A,D1 13 100
Công nghệ sinh học B 14 100
Cao đẳng Kế toán A,D1 10 150

Nguyễn Minh