
TIN LIÊN QUAN:
Điểm chuẩn chính thức ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn chính thức Luật, Bách khoa, Kinh tế QD, Xây dựng
ĐH Dược Hà Nội: Theo lãnh đạo Phòng Đào tạo ĐH Dược Hà Nội cho biết, điểm chuẩn vào trường là 24 điểm (tương đương với năm ngoái).
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 28,5 |
Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D1 | 28,5 |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 26 |
D2 | |||
Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | D1 | 26 |
D2 | |||
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 26 |
D3 | |||
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | D1 | 26 |
D3 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 27 |
D4 | |||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | D1 | 26 |
D4 | |||
Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 26 |
D5 | |||
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 30 |
D6 | |||
Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | D1 | 26 |
D6 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 28 |
Ngôn ngữ Ả Rập | D220211 | D1 | 26 |
Thí sinh dự thi các ngành: Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh,
Ngôn ngữ Hàn Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc có tổng điểm thi (đã nhân hệ số) từ
26,5 trở lên, nếu không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi nhưng đủ
điểm trúng tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Ả Rập và
Ngôn ngữ Nga được chuyển nguyện vọng sang các ngành còn chỉ tiêu nói trên. Cụ
thể:
- Thí sinh có điểm từ 28,0 đến 29,5 trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Pháp.
- Thí sinh có điểm 27,5 trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Đức.
- Thí sinh có điểm 27,0 trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Ả Rập.
- Thí sinh có điểm 26,5 trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Nga.
Học viện Kỹ thuật Mật mã:
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành An toàn thông tin của Học viện Kỹ thuật Mật mã là 15 điểm khối A.
Trường dành 126 chỉ tiêu NV2 cho thí sinh phía Bắc và 95 chỉ tiêu cho thí sinh phía Nam. Điểm xét tuyển NV2 bằng với điểm trúng tuyển - 15 điểm.
Mức điểm trúng tuyển và xét tuyển áp dụng với học sinh phổ thông khu vực 3.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25/8/2012 tới 17h ngày 15/9/2012 tính theo dấu bưu điện. Thí sinh gửi hồ sơ về địa chỉ: Phòng Đào tạo Học viện Kỹ thuật Mật mã, số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà nội. Hồ sơ xét tuyển bao gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012 (bản gốc) và lệ phí xét tuyển 15.000 VNĐ.
ĐH Mỏ Địa chất Hà Nội:
Điểm trúng tuyển cao nhất của trường là khoa Dầu khí, lấy 16 điểm. Riêng khoa Dầu khí và Cơ điện (học tại Vũng Tàu) lấy 14 điểm. Khoa Kinh tế lấy điểm trúng tuyển 14,5 điểm. Tất cả các khoa còn lại thuộc hệ đại học của trường lấy 14 điểm.
Điểm trúng tuyển tất cả các ngành thuộc hệ cao đẳng lấy 10 điểm.
ĐH Nông nghiệp Hà Nội:
Hệ đại học: Điểm trúng tuyển vào trường đối với các khối cụ thể như sau: khối A: 13 điểm, khối B, C: 14,5, khối D1: 13,5. Mức điểm này áp dụng với đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng | Khu vực | Ngành | Khối A | Khối B | Khối D1 |
Học sinh phổ thông | 3 | Kế toán | 14 | 14 | |
Công nghệ sinh học | 16,5 | 19 | |||
Khoa học môi trường | 14,5 | 17,5 | |||
Công nghệ thực phẩm | 15,5 | 17,5 | |||
Quản lý đất đai | 14,5 | 17 |
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
Hệ cao đẳng:
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3: khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm.
Điểm sàn xét tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:
Hệ đại học:
Ngành | Chỉ tiêu NV2 | Khối | Điểm sàn xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Chăn nuôi | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sinh học | 20 | A, B | A: 16,5; B: 19,0 |
Công nghệ thông tin | 150 | A | 13,0 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | A, B | A: 15,5; B: 17,5 |
Công thôn | 100 | A | 13,0 |
Kế toán | 20 | A, D1 | 14,0 |
Khoa học cây trồng | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Khoa học đất | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Khoa học môi trường | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kinh tế | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí | 150 | A | 13,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 150 | A | 13,0 |
Nông nghiệp | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Phát triển nông thôn | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Quản lý đất đai | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,0 |
Quản trị kinh doanh | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 60 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Thú y | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Xã hội học | 150 | A, C, D1 | A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5 |
Hệ cao đẳng:
Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các ngành hệ cao đẳng của trường: khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đ /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25/8/2012.
- Nguyễn Thảo (Tổng hợp)
TRA CỨU ÐIỂM THI ÐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
1. Ðiểm thi đại học
Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524
Ðể nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố
2. Ðiểm thi trọn gói
Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724
Ðể nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)
3. Xếp hạng
Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524
Ðể biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác
4. Ðiểm chuẩn
Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724
Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố
|